Thứ Hai, 24 tháng 12, 2018

Thứ Sáu, 20 tháng 10, 2017

AQUA M5 – CHẾ PHẨM SINH HỌC XỬ LÝ NƯỚC


Aqua M5 là chế phẩm sinh học chuyên dụng xử lý nito trong nước vượt ngưỡng
Aqua M5 là tổ hợp nhiều loài vi khuẩn hữu hiệu, chức năng phân huỷ các chất hữu cơ hiệu quả, duy trì các thông số nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải.
XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐA NGÀNH.
Phân hủy COD khó phân huỷ và giảm BOD trong nước thải hiệu quả.
Tăng cường hoạt tính sinh khối bùn hoạt tính.
Duy trì lượng bùn sinh học hữu hiệu, MLSS tăng hiệu quả: tăng hàm lượng sinh khối khoẻ mạnh/ tăng hoạt tính bể Hiếu khí.
Xử lý Ammonia cho các nhà máy xử lý nước thải đô thị, nước thải công nghiệp và hồ sinh học.
Quá trình Nitrat hóa, khởi động mới hệ thống, hoặc khởi động sau khi nghỉ dài ngày, sử dụng nước thải có nồng độ Nitơ cao vượt ngưỡng.
Đảm bảo quá trình Nitrat hóa trong hệ thống diễn ra ổn định.
Cải thiện tỉ lệ F/M tốt hơn.
Chịu được khả năng sốc tải trọng/ hoặc sốc do các chất độc hại.
Giảm tiêu tốn điện năng dùng cho cấp khí.
TỈ LỆ PHA
• Liều lượng áp dụng: 20 - 40 ppm.
•Tùy từng hệ thống, thành phần nước thải sẽ có liều lượng phù hợp.
Lắc và đổ đều trên bề mặt bể sinh học.
Tốt nhất nhân sinh khối vi sinh 12 - 14 giờ trước khi đổ xuống.
- Nhóm Vi khuẩn dị dưỡng : 2 x 10^8CFU/ml
- Nhóm Vi khuẩn kỵ khí : 2 x 10^8CFU/ml
-Nhóm Vi khuẩn quang năng: 2 x 10^8MPN/ml
- Pseudomonas : 1 x 10^8CFU/ml
•Chưa mở nắp: 2 năm.
•Sau khi mở nắp: 6 tháng.
ĐÓNG GÓI
NHÀ SẢN XUẤT
106 N Fathom Rd, North Palm Beach,
Florida 33408
SUN & EARTH MICROBIOLOGY LLC



Thứ Năm, 11 tháng 5, 2017

Thứ Hai, 24 tháng 10, 2016

Aquaclean NA - Men sinh học xử lý nito trong nước thải

Aquaclean NA - Aquaclean Nitrifier Activator - Mỹ - 2,27kg - Xử lý nito trong nước thải
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=2719

Mô tả sản phẩm:

Aquaclean NA
Sản phẩm chuyên dụng dùng trong xử lý Nitơ
Aquaclean Nitrifier Activator (NA) tập hợp các nhóm vi khuẩn chuyên biệt như Nitrosomonas, Nitrobacter giúp tăng cường và ổn định quá trình Nitrat hóa trong hệ thống xử lý nước thải.
     Thành phần:
• Nhóm vi khuẩn Nitrosomonas, Nitrobacter.
     Hiệu quả:
• Tăng cường và đẩy nhanh quá trình Nitrat hóa.
• Làm giảm tổng nitơ đầu ra trong hệ thống xử lý nước thải.
     Đặc tính sản phẩm:
Hình thức: dạng bột.
• Màu: trắng sữa.
     Hướng dẫn sử dụng:
• Hòa tan men vi sinh với nước sạch không chứa Javel, sau đó đổ vào bề mặt bể sinh học.
• Tùy từng đặc điểm của mỗi hệ thống, thành phần và tính chất nước thải sẽ có liều lượng sử dụng phù hợp.
• Liều đầu tiên: 20-40 ppm.
• Liều duy trì: 5-10 ppm.
     Điều kiện hoạt động thích hợp của vi sinh:
• Nhiệt độ: 10 - 400C.
• pH: 4 – 9.
• Tỷ lệ BOD:N:P = 100:5:1 (hiếu khí).
• Tỷ lệ BOD:N:P = 250:5:1 (kỵ khí).
• Độ mặn < 30 ‰.
Ghi chú:
• 1ppm= 1mg/l = 1g/m3.
• 1 thùng = 5 lbs (1 lb = 0.454 kg).
Bảo quản: ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo và thoáng mát.
Hạn sử dụng:
• Chưa mở nắp: 2 năm.
• Sau khi mở nắp: 6 tháng.