Thứ Tư, 18 tháng 4, 2012

Natri metabisunfit Na2S2O5 Ý-TP-25kg Phụ gia thực phẩm http:

Natri metabisunfit
Na2S2O5
Ý-TP-25kg
Phụ gia thực phẩm
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=73
Mô tả sản phẩm:

Natri metabisunfit hay natri pyrosunfit là hợp chất vô cơ có công thức Na2S2O5. Nó được dùng làm chất tẩy uế, chất chống ôxy hóachất bảo quản.

Sử dụng

Phụ gia thực phẩm

Nó được dùng làm chất chống oxi hóa và chất bảo quản trong thực phẩm và còn được biết dưới tên E223.[2]
Nó có thể gây tác dụng dị ứng đối với những thứ nhạy cảm với sunfit, bao gồm các ảnh hưởng đến hệ hô hấp như hen phế quản, tính quá mẫn cảm và các ảnh hưởng riêng biệt khác.[3][4]
Natri metabisunfit và kali metabisunfit là thành phầm cơ bản trong viên Campden, dùng trong sản xuất biarượu. [5]
Liều dùng cho phép mỗi ngày là đến 0.7 mg trên mỗi kg khối lượng cơ thể.[6] Natri metabisunfit không có tác dụng phụ; nó bị oxi hóa trong gan chuyển thành sunfat vô hại và thải ra theo đường tiết niệu.[7]

Chất chùi rửa và sát trùng

Nó thường dùng trong việc ủ bia tại gia và nấu rượu để sát trùng các thiết bị và dụng cụ. Nó còn làm chất chùi rửa cho màng thẩm thấu ngược (RO) trong sản xuất nước sạch trong hệ thống tách muối khỏi nước biển. Nó còn dùng để loại bỏ cloramin ra khỏi nước uống sau khi xử lý.

 Các ứng dụng khác

  • Trong ngành nhiếp ảnh.[8]
  • Dung dịch đậm đặc để loại bỏ các gốc cây. Một vài loại chứa dung dịch nồng độ 98%, và làm biến chất lignin trong gốc cây, tạo thuận lợi cho việc loại bỏ nó.[9]
  • Làm tá dược trong một số thuốc, như paracetamol. Xấp xỉ 0.5 mg trong máy phun adrenalin như EpiPen.
  • Một khía cạnh liên quan đến sức khỏe rất quan trọng của chất này là nó có thể được cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm ( một hình thứ tương tự khác của sự đột biến hemoglobin). Chất này gây cho tế bào bị chết đến hình liềm (thông qua các phản ứng polyme hóa phức tạp) do đó chứng thực đã nhiễm bệnh.
Tên khác Natri pyrosunfit
Natri đisunfit
Nhận dạng
Số CAS [7681-57-4]
PubChem 24346
Số EINECS 231-673-0
Số RTECS UX8225000
Thuộc tính
Công thức phân tử Na2S2O5, Na-O-(S=O)-O-(S=O)-O-Na
Phân tử gam 190.107 g/mol
Bề ngoài dạng bột trắng
Tỷ trọng 1.48 g/cm3
Điểm nóng chảy >170 °C (bắt đầu ở 150 °C)
Độ hòa tan trong nước 54 g/100 ml
Các nguy hiểm
MSDS Mallinckrodt MSDS
Phân loại của EU Có hại (Xn)
Chất gây kích thích (Xi)
Chỉ mục EU 016-063-00-2
NFPA 704
NFPA 704.svg
0
2
0
 
Chỉ dẫn R R22, R31, R41 (xem Danh sách nhóm từ R)
Chỉ dẫn S S2, S26, S39, S46 (xem Danh sách nhóm từ S)
Các hợp chất liên quan
Anion khác Natri sunfit
Natri bisunfit
Cation khác Kali metabisunfit
Hợp chất liên quan Natri đithionit
Natri thiosunfat
Natri sunfat

Không có nhận xét nào: