- Thành phần : Nhật-40/50 test
- Loại sản phẩm : Hoá chất xử lý nước cấp
http://www.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=935
TEST THỬ NHANH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
“PACK TEST - SẢN PHẨM KIỂM TRA NƯỚC ĐƠN GIẢN NHẤT”.
Sản phẩm mà ai cũng có thể sử dụng ở mọi nơi. Nghiên cứu, sản xuất và cung ứng là các doanh nhân của chúng tôi.
Chúng ta chưa bao giờ trải qua một thời kỳ mà vấn đề môi trường lại nghiêm trọng như hiện nay. Ô nhiễm môi trường do các chất tổng hợp, những vấn đề có tính chất sách lược đối với chúng ta. Hàng ngày, nước uống, thực phẩm, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khác nhau.
Phân tích không khí, nước, thực phẩm quanh ta bằng tự mình làm các phép thử đơn giản nhất chính là chúng ta đã giải quyết vấn đề môi trường, một vấn đề mà chúng ta thường chỉ đọc qua sách báo bỗng trở nên gần gũi với chúng ta.
Thông qua phép tự phân tích hàm lượng các chất trong môi trường, chúng ta có thể đạt được sự quan tâm và hiểu biết về mặt hóa học và môi trường ở quanh ta.
“KIỂM TRA NƯỚC ĐƠN GIẢN NHẤT LÀ GÌ? “
Đó là một phương pháp đo mà bất kỳ ai cũng có thể đo được chất lượng nước ở mọi nơi. Gần đây, phân tích hóa học nhanh và chính xác được đòi hỏi mà kết quả đạt được chủ yếu dựa vào các công cụ tiên tiến. Chính vì vậy, các kỹ thuật khác nhau đã được phát triển có sử dụng máy tính và các dụng cụ khác mà kết quả phân tích có thể nhìn ngay thấy bằng mắt thường hoặc in ra giấy. Trong các trường hợp như vậy, giá trị phép đo có thể nhận được rất nhanh và tin cậy.
PACK TEST LÀ GÌ?
“ Pack test “ là một dụng cụ kiểm tra nước đơn giản nhất. Hướng dẫn cách đo được giới thiệu ở phần “ Thực hành đo”.
Kéo dây ra khỏi ống, lấy nước mẫu đến khoảng 1/2 ống, sau một thời gian xác định, so sánh màu sắc nước mẫu đo với bảng màu tiêu chuẩn, màu giống nhất sẽ cho ta chỉ số về nồng độ (mg/l =ppm) của ion cần đo trong mẫu nước.
Với cách sử dụng đơn giản nhất, “ Pack test” có thể đo cùng một chỉ tiêu với nồng độ thấp hơn so với giấy thử. (Kết quả đã được nội bộ công ty chúng tôi thử nghiệm).
“Pack test” có 55 loại khác nhau, sử dụng loại nào tùy thuộc vào mục đích của bạn.
CÁC LOẠI PACK TEST VÀ CÁC DẢI ĐO
ĐẶC ĐIỂM
Không cần điều chỉnh pH
|
Trong điều kiện pHnước mẫu= 5-9
|
Các dụng cụ không cần thiết
|
Kéo dây ra khỏi ống
|
Kết quả đo nhanh
|
Thông thường trong vòng 5 phút
|
Nhỏ và nhẹ
|
Khoảng 1g/1mẩu
|
Không bị vỡ
|
Làm bằng polyetylen
|
THỰC HÀNH ĐO: (Hình vẽ)
(1) Kéo dây ra (2)Đẩy khí trơ (3) Hút nước mẫu (4) So sánh với
Khỏi ống ra khỏi ống đến nửa ống màu chuẩn của bảng mầu
NGƯỜI SỬ DỤNG CẦN BIẾT:
Quản lý công nghệ
|
Quản lý nguyên vật liệu, công nghệ, nước đối lưu, kiểm tra nước cấp.
|
Quản lý nước thải
|
Kiểm soát nước thải ra môi trường tự nhiên, quản lý quá trình xử lý nước thải, thanh tra về mặt nhà nước, phát hiện sớm để tránh rủi ro đối với các thiết bị của nhà máy,hướng dẫn quy định về nước thải.
|
Kiểm tra nước uống
|
Kiểm tra nguồn nước sạch, các cơ sở dịch vụ về nước uống, bể chứa nước xác định mức ô nhiễm, kiểm tra nước ở nơi có sự cố hoặc các hoạt động ở xung quanh, kiểm tra nước ở các nông trại.
|
Quản lý nước ở hồ nuôi cá
|
Kiểm soát nước ở hồ cá, việc cung cấp nước, nước trong quá trình vận chuyển cá.
|
Nghiên cứu về môi trường
|
Nghiên cứu nước ở sông hồ, nghiên cứu sự phân bố chất lượng nước, truy tìm nguồn gốc ô nhiễm, nghiên cứu mưa axit, nghiên cứu môi trường đại dương.
|
Thực hành giáo dục
|
Thực hành giáo dục về môi trường, học tập và làm thí nghiệm khoa học ở các trường trung học, cao đẳng và đại học.
|
Nông nghiệp
|
Quản lý các giải pháp tiếp sau quá trình trồng cấy, kiểm soát nước tưới cho nông nghiệp.
|
Các lĩnh vực khác
|
Kiểm tra trước các phép phân tích chính xác, các môn học và các công việc nghiên cứu khác nhau.
|
CÁC LOẠI PACK TEST VÀ CÁC DẢI ĐO
Model
(WAK)
|
Mục đo
|
Dải thang bậc đo
(mg/l)
|
Thời gian phản ứng
|
Số lượng
(ống/hộp)
|
Thay đổi
màu
|
Áp dụng
|
-Ag
|
Bạc
|
0,0.3, 0.5, 1, 2, ≥5
|
3phút
|
40
|
hồng→
tím
|
Quản lý công nghệ và nước thải
|
-Al
|
Nhôm
|
0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1
|
1phút
|
40
|
Vàngnhat→tím đỏ
|
Quản lý công nghệ
Nghiên cứu
|
-As
|
Asen
|
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
|
2phút
|
40
|
Trắng→
Xanh nhạt
→xanh
|
Quản lý công nghệ và nước thải
|
-Au
|
Vàng
|
0, 2, 5,10, 20
|
30giây
|
40
|
đỏ→tím
|
Quản lý công nghệ và nước thải
|
-B
|
Bo
|
0, 0.5, 1, 2, 5, 10
|
30phút
|
50
|
Vàng nhạt
→vàng
|
Kiểm soát nước thải
Nghiêncứu môi trường
|
-Ca
|
Canxi
Canxicứng
|
0, 2, 5,10, 20, ≥50
0,5,12.5, 25, 50, ≥125
|
2phút
|
50
|
Vàngnhat→tím đỏ
|
Kiểm soát nước uống
Nghiêncứu môi trường
|
-Cl(300)
|
Clo(300)
|
≤200 khoảng 250 ≥300
|
10giây
|
40
|
Nâu
→trắng
|
Quản lý công nghệ
|
-Cl(200)
|
Clo(200)
|
≤100 khoảng150≥200
|
10giây
|
40
|
Nâu
→trắng
|
Kiểm soát nước uống
Côngnghệ
|
-Cl(D)
|
Clo
(Dảithấp)
|
0,2,5,10,20,≥50
|
1phút
|
40
|
Xanhvàng
→ nâu
|
Kiểm soát nước uống
Công nghệ Nghiên cứu môi trường
|
-ClO(C)
|
Clo dư
(Dảicao)
|
5,10,20,30,50,100
150, 200, 300, 600,≥1000
|
10giây
|
50
|
Vàngnhạt
→ nâu
|
Kiểm soát lượng dư
Quản lý công nghệ
|
-ClO-DP
|
Clo dư
(DPD)
|
0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5
|
10giây
|
50
|
Trắng→
Hồng nhạt
→hồng
|
Kiếm soát nước bể bơi,nước uống
|
-T-ClO
|
Tổng Clo dư
(dải cao)
|
0.1,0.2, 0.4, 1, 2, 5
|
2phút
|
50
|
Trắng→
Hồng nhạt
→hồng
|
Kiếm soát nước sinh hoạt, nước bể bơi
|
-NO2
|
Nitơrit
Nitơrit-N
|
0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1
0.006,0.015,0.03,0.06,
0.15,0.3
|
2 phút
|
50
|
Trắng→
Hồng →
tím đỏ
|
Quản lý môi trường,trại nuôi cá
|
-NO3(C)
|
Nitơrat
(dải cao)
Nitơrat-N
(dải cao)
|
90, 225, 450, 900, 2250,
4500
20, 50,100, 200, 500,
1000
|
5 phút
|
50
|
Vàng nhạt
→nâu
|
Quản lý nước thải,công nghệ,giáo dục
|
-NO3
|
Nitơrat
Nitơrat-N
|
1, 2, 5, 10, 20, 45
0.23, 0.46, 1.15, 2.3, 4.6,
10
|
3 phút
|
50
|
Trắng→
Hồng nhạt
→hồng
|
Quản lý nước sạch,nước cấp
|
Model
(WAK)
|
Mục đo
|
Dải thang bậc đo
(mg/l)
|
Thời gian phản ứng
|
Số lượng
(ống/ hộp)
|
Thay đổi màu
|
Ap dụng
|
-O3
|
ôzôn
|
0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5
|
1phút
|
50
|
tímnhạt→
tím
|
Kiểm soát lượng dư
Quản lý công nghệ
|
-pH
|
pH
|
pH5.0-9.5
dải 0.5 chia 10 bậc
|
20giây
|
50
|
Da cam→
Xanhlácây→
Xanh da trời
|
Kiếmsoát nướcthải,
Nghiêncứu sông
|
-TBL
|
pH(TBL)
|
pH1.6-3.4
dải 0.2 chia10 bậc
|
20giây
|
50
|
đỏ →vàng
|
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
|
-BCG
|
pH(BCG)
|
pH3.6-6.2
dải 0.2 chia 14 bậc
|
20giây
|
50
|
đỏ →
Xanhlácây→
Xanh da trời
|
Nghiêncứu
mưa axit,nghiêcứu hồ
|
-BTB
|
pH(BTB)
|
pH5.8- ≥8.0
dải 0.2 chia12 bậc
|
20giây
|
50
|
đỏ →
Xanhlácây→
Xanh da trời
|
Kiểm soát nước uống,trại nuôi cá
|
-TBH
|
pH(TBH)
|
pH8.2-9.6
dải 0.2 chia 7 bậc
|
20giây
|
50
|
Vàng →
Xanhlácây→
Xanh da trời
|
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
|
-PNL
|
Phenol
|
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
|
1phút
|
40
|
Vàng →
Da cam
|
Kiếmsoát nướcthải,
Quản lý công nghệ
|
-PO4(C)
|
Photphat
(dải cao)
photphat-P
(dải cao)
|
2, 5, 10, 20, 50, 100
0.66,1.65, 3.3, 6.6,
16.5, 33
|
1phút
|
50
|
Trắng →
Xanh da trời
nhat→xanh
da trời
|
Quản lý công nghệ,hồ
nuôi cá
|
-PO4
|
Photphat
Photphat-P
|
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
|
1phút
|
40
|
Trắng →
Xanh da trời
nhat→xanh
da trời
|
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
|
-PO4(D)
|
Photphat
(dải thấp)
photphat-P
(dải thấp)
|
0.05, 0.1, 0.2,0.5,1,2
0.0165, 0.033,0.066,
0.165,0.33,0.66
|
5phút
|
40
|
tímnhạt→
tím
|
Nghiêncứu môi trường,
Nghiên cứu hồ
|
-S
|
Sunphit
(hydro
sunphit)
|
0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5
|
15phút
|
40
|
Trắng →
Xanh da trời
|
Nghiêncứu môi trường,
Nghiêncứu
sự co dãn nhiệt
|
-SiO2
|
Silicat
|
2, 5, 10, 20, 50, 100
|
3.5phút
|
40
|
Trắng →
Xanh da trời
|
Quản lý sự sôi, quản lý công nghệ
|
-SiO2(D)
|
Silicat
(hàm lượng thấp)
|
0.5,1,2,5,10
|
6.5phút
|
40
|
Trắng →
Xanh da trời
|
Quản lý sự
sôi, quản lý công nghệ
|
-SO3(C)
|
Ion sunphit
(dải cao)
|
50,100, 200, 500,
1000, 2000
|
10giây
|
50
|
Vàng nhạt
→nâu
|
Quản lý công nghệ
|
Model
(WAK)
|
Mục đo
|
Dải thang bậc đo
(mg/l)
|
Thời gian phản ứng
|
Số lượng (ống/ hộp)
|
Thay đổi màu
|
Áp dụng
|
-TH
|
Tổng chất rắn
|
0, 10, 20, 50, 100,
200
|
30giây
|
40
|
Xanh da trời nhạt
→ tím đỏ
|
Kiểm soát nướcuống,
quản lý nước cấp
|
-Zn
|
kẽm
|
0.5, 1, 2, 5, 10
|
3phút
|
40
|
Vàng →
Da cam→đỏ
|
Kiếmsoát nướcthải,
Quản lý công nghệ
|
-ClO2
|
Clorindioxit
|
0.2, 0.4, 0.6, 1, 2, 5, 10
|
10giây
|
40
|
Trắng →
Hồng nhạt→
Hồng
|
Kiếmsoát
nướccấp,
bể bơi
|
-CN
|
Xianua tự do
|
0.02, 0.05, 0.1, 0.2,
0.5, 1, 2
|
5phút
|
40
|
Trắng →
tím nhat→
Hồng nhạt
|
Kiếmsoát nướcthải,
Tách chất
độc
|
-COD(H)
|
Yêu cầu về ôxy hóa học(~250)
|
0,30, 60,120, 200,
≥ 250
|
5phút
|
50
|
Tím →
Xanhlácây→
Nâu
|
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
|
-COD
|
Yêu cầu về ôxy hóa học
|
0,5, 10, 20, 50, 100
|
5phút
|
50
|
đỏ →tím→
Xanhlácây→
Vàng
|
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
|
-COD(D)
|
Yêu cầu về ôxy hóahọc
(dải thấp)
|
0, 2, 4, 6, ≥ 8
|
5phút
|
50
|
đỏ →tím→
Xanhlácây
|
Nghiêncứu môi trường
Kiếm soát nước uống
|
-Cr 6+
|
ôm 6+
|
0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1,2
|
1phút
|
50
|
Trắng →
Hồng →
tímđỏ
|
Nghiêncứu công nghệ
Kiếmsoát nướcthải
|
-Cr +T
|
Tổng crôm
|
0.5, 1, 2, 5, 10, 20
|
30giây
|
40
|
Trắng →
Hồng →
tímđỏ
|
Nghiêncứu công nghệ
Kiếmsoát nướcthải
|
-Cu
|
đồng
|
0.5, 1, 3, 5, 10
|
2phút
|
50
|
Trắng →
Vàng →
nâu
|
Quản lý nướcthải,
Quản lý công nghệ
|
-F
|
flo
|
0,0.4, 0.8, 1.5, 3,≥ 8
|
10phút
|
50
|
đỏ →
tím đỏ →
Xanh da trời
|
Quản lý nướcthải,
Quản lý công nghệ
|
-Fe
|
Sắt
|
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
|
2phút
|
50
|
Trắng →
Da cam nhạt→
Da cam
|
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
|
-Fe(D)
|
Sắt (dải thấp)
|
0.05, 0.1, 0.3,
0.5, 1,2
|
2phút
|
50
|
Trắng →
đỏ nhạt→
da cam đỏ
|
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
|
-Fe2+
|
Sắt (hóa trị 2)
|
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
|
30giây
|
50
|
Trắng →
Da cam nhạt→
Da cam
|
Kiểm soát nước sạch,
Quản lý công nghệ
|
-Fe2+(D)
|
Sắt (hóa trị 2)
(dảithấp)
|
0.1, 0.2, 0.5, 0.8,
1.2, 2.5
|
30giây
|
50
|
Trắng →
đỏ nhạt→
da cam đỏ
|
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
|
Model
(WAK)
|
Mục đo
|
DảI thang bậc đo
(mg/l)
|
Thời gian phản ứng
|
Số lượng
(ống/hộp)
|
Thay đổi màu
|
Áp dụng
|
-FOR
|
Formaldehit
|
0, 0.1, 0.2, 0.3,
0.5, 1,2
|
4phút
|
40
|
Vàng →
Xanhlácây→
Xanh da trời
|
Quản lý công nghệ
Quản lý nướcthải
|
-H2O2(C)
|
Hydropeoxid
|
3, 7, 13, 20, 35, 70,100, 130, 200, 400,700
|
20giây
|
50
|
Vàng nhạt
→ nâu
|
Quản lý công nghệ
|
-H2O2-b
|
Hydro-
peoxide
|
0.02, 0.1, 0.2, 0.5, 1,5
|
1phút
|
50
|
Trắng →
đỏ nhạt→
đỏ
|
Kiếmsoát
lượng dư,xét nghiệm thức ăn
|
-HYD
|
Hydro-
peoxide
|
0.05, 0.1, 0, 2,
0.5, 1,2
|
10phút
|
40
|
Trắng →
Vàng nhạt
→Vàng
|
Quản lý nước sôi,
Quản lý công nghệ
|
-Mg
|
Manhê
Manhê rắn
|
0, 1, 2, 5, 10, 20
0, 4.1, 8.2, 20.5,
41, 82
|
1phút
|
50
|
Vàng →
Da cam
|
Quản lýnước uống,
Quản lý nông nghiệp
|
-Mn
|
Mangan
|
0.5, 1, 2, 5, 10, 20
|
30giây
|
50
|
Trắng →
Hồng →
đỏ
|
Quản lýnước sạch,
Quản lý công nghệ
|
-NH4(C)
|
Amoni
(dải cao)
Amoni-N
(dải cao)
|
0,0.5, 1, 2,5,
10,≥ 20
0, 0.4, 0.8,1.6,4,8,≥16
|
15phút
|
50
|
Vàng →
Xanhlácây+ Xanh da trời
|
Quản lý môi trường,
Quản lý nước thải
|
-NH4
|
Amoni
Amoni-N
|
0.2,0.5,1,2,5,10
0.16,0.4,0.8,
1.6,4,8
|
5phút
|
50
|
Trắng →
Xanh da trời
|
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
|
-Ni
|
Niken
|
0.5,1,2,5,10
|
2phút
|
50
|
Trắng →
Hồng →
đỏ
|
Quản lý công nghệ
Quản lý nướcthải
|
-NO2(C)
|
Nitrit
(dải cao)
Nitrit- N
|
16, 33, 66, 160,
330,≥660
5, 10, 20, 50, 100,
≥200
|
5phút
|
50
|
Vàng →
nâu đỏ
|
Quản lý công nghệ
Quản lý nướcthải
Quản lýgiáo dục
|