Xô đa
Na2CO3
TQ-99%-40kg
Hóa chất công nghiệp
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=1404
Na2CO3
TQ-99%-40kg
Hóa chất công nghiệp
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=1404
Mô tả sản phẩm:
Natri cacbonat là một loại muối cacbonat, có công thức hóa học là Na2CO3.
Natri cacbonat là một muối bền trong tự nhiên, thường có trong nước
khoáng, nước biển và muối mỏ trong lòng đất. Một số rất ít tồn tại ở
dạng tinh thể có lẩn canxi cacbonat. Quá trình hình thành trong tự nhiên
chủ yếu do sự thay đổi địa hình Trái Đất làm một số hồ gần biển hoặc
vịnh bị khép kín, dần dần lượng muối tích tụ lại và bị chôn vùi vào lòng
đất tạo thành mỏ muối. Lướng muối còn lại trong tự nhiên (nước biển)
được hình thanh do hòa tan khí CO2 trong không khi.Ứng dụng
- Natri cacbonat với tên thường gặp trong đời sống là sô đa hay bột nở có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh.
- Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng.
- Sản xuất keo dán gương, thủy tinh lỏng.
Danh pháp IUPAC | Sodium carbonate |
Tên khác | Sô đa Bột nở Cacbonat natri |
Nhận dạng | |
---|---|
Số CAS | [ ] |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Na2CO3 |
Phân tử gam | 105.9884 g/mol |
Bề ngoài | Tinh thể màu trắng |
Tỷ trọng | 2.54 g/cm3, thể rắn |
Điểm nóng chảy |
851 °C (1124 K)
|
Điểm sôi |
1600 °C (2451 K)
|
Độ hòa tan trong nước | 22 g/100 ml (20 °C) |
Độ bazơ (pKb) | 3,67 |
Các nguy hiểm | |
MSDS | ngoài |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa. |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Natri bicacbonat |
Cation khác | Liti cacbonat Kali cacbonat Rubidi cacbonat Xezi cacbonat |