Thứ Tư, 11 tháng 4, 2012

Giới thiệu axit chanh

Giới thiệu axit chanh
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietTT.asp?cate_id=4&news_id=699

Axít citric là một axít hữu cơ thuộc loại yếu và nó thường được tìm thấy trong các loại trái cây thuộc họ cam quít. Nó là chất bảo quản thực phẩm tự nhiên và thường được thêm vào thức ăn và đồ uống để làm vị chua. Ở lĩnh vực hóa sinh thì axít citric đóng một vai trò trung gian vô cùng quan trọng trong quá trình trao đổi chất xảy ra trong các vật thể sống.
Ngoài ra axít citric còn đóng vai trò như là một chất tẩy rửa, an toàn đối với môi trường và đồng thời là tác nhân chống oxy hóa. Axít citric có mặt trong nhiều loại trái cây và rau quả nhưng trong trái chanh thì hàm lượng của nó được tìm thấy nhiều nhất, theo ước tính axít citric chiếm khoảng 8% khối lượng khô của trái chanh. 
b) Thông tin tổng quát 

- Tên theo IUPAC: 2-hydroxypropane-1,2,3-tricarboxylic acid
- Tên thông thường: axit chanh
- Công thức phân tử: C6H8O7
- Công thức cấu tạo:
 citric_acid




- Khối lượng phân tử: 192.13 g/mol
- Có dạng: tinh thể màu trắng
- Nhiệt độ nóng chảy: 153oC
- Nhiệt độ sôi: 175oC (phân hủy)

c) Tính chất
- Tính axít của axit citric là do ảnh hưởng của nhóm carboxyl -COOH, mỗi nhóm carboxyl có thể cho đi một proton để tạo thành ion citrat. Các muối citrat dùng làm dung dịch đệm rất tốt để hạn chế sự thay đổi pH của các dung dịch axít.
- Các ion citrat kết hợp với các ion kim loại để tạo thành muối, phổ biến nhất là muối canxi citrat dùng làm chất bảo quản và giữ vị cho thực phẩm. Bên cạnh đó ion citrat có thể kết hợp với các ion kim loại tạo thành các phức dùng làm chất bảo quản và làm mềm nước.
- Ở nhiệt độ phòng thì axít citric tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng dạng bột hoặc ở dạng khan hay là dạng monohydrat có chứa một phân tử nước trong mỗi phân tử của axít citric. Dạng khan thu được khi axít citric kết tinh trong nước nóng, trái lại dạng monohydrat lại kết tinh trong nước lạnh. Ở nhiệt độ trên 74oC dạng monohydrat sẽ chuyển sang dạng khan.
- Về mặt hóa học thì axít citric cũng có tính chất tương tự như các axít carboxylic khác. Khi nhiệt độ trên 175oC thì nó phân hủy tạo thành CO2 và nước.
d) Lịch sử tìm ra
- Vào thế kỷ thứ 8 nhà giả kim thuật Jabir Ibn Hayyan người Iran đã phát hiện ra axít citric. Các học giả châu Âu thời trung cổ cũng đã biết về axít tự nhiên trong chanh, những kiến thức sơ bộ về axít này cũng đã được ghi nhận vào thế kỷ XIII. Axít Citric được nhà hóa học người Thụy Sĩ tách được vào năm 1784, ông đã kết tinh được axít citric từ nước chanh ép. Năm 1860 ngành công nghiệp nước ép trái cây của Ý đã đưa công trình sản xuất axít citric vào hoạt động.
- Năm 1893 C. Wehmer đã phát hiện ra rằng nấm mốc (Penicillium) cũng có thể tạo nên axít citric từ đường. Sản xuất axít citric theo kiểu vi sinh này đã không được đưa vào sản xuất công nghiệp cho đến thế chiến thứ I, do cục xuất khẩu nước hoa quả của Ý bác bỏ. Vào năm 1917 nhà hóa học thực phẩm James Currie người Mỹ đã phát hiện ra rằng nấm mốc hình sợi (Aspergillus niger) có thể dùng để sản xuất axít citric rất hiệu quả. Hai năm sau tập đoàn dược phẩm Pfizer đã ứng dụng kỹ thuật này vào sản xuất axít citric theo qui mô công nghiệp.
e) Sản xuất
- Kỹ thuật mà ngày nay người ta vẫn dùng trong công nghiệp sản xuất axít citric là nuôi nấm sợi trên đường ăn, sau đó lọc nấm mốc ra khỏi dung dịch và axít citric được tách bằng cách cho kết tủa với nước vôi tạo thành canxi citrat, sau đó kết tủa được xử lý bằng axít sulfuric.
- Ngoài ra axít citric còn được tách từ sản phẩm lên men của nước lèo bằng cách dùng một dung dịch hydrocacbon của một bazơ hữu cơ Trilaurylamin để chiết. Sau đó tách dung dịch hữu cơ bằng nước.
f) Ứng dụng
  • Với vai trò là một chất phụ gia thực phẩm, axít citric được dùng làm gia vị, chất bảo quản thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là nước giải khát, nó mang mã số E330. Muối citrat của nhiều kim loại được dùng để vận chuyển các khoáng chất trong các thành phần của chất ăn kiêng vào cơ thể. Tính chất đệm của các phức citrat được dùng để hiệu chỉnh độ pH của chất tẩy rửa và dược phẩm.
  • Citric axít có khả năng tạo phức với nhiều kim loại có tác dụng tích cực trong xà phòng và chất tẩy rửa. Bằng cách phức hóa các kim loại trong nước cứng, các phức này cho phép các chất tẩy rửa tạo nhiều bọt hơn và tẩy sạch hơn mà không cần làm mềm nước trước. Bên cạnh đó axít citric còn dùng để sản xuất các chất trao đổi ion dùng để làm mềm nước bằng cách tách ion kim loại ra khỏi phức citrat.
  • Axít citric được dùng trong công nghệ sinh học và công nghiệp dược phẩm để làm sạch ống dẫn thay vì phải dùng axít nitric.
  • Citric axít là một trong những hóa chất cần thiết cho quá trình tổng hợp Hexametylen triperoxit diamin (HMDT) là một chất dễ phát nổ giống Axeton peroxit, nhạy với nhiệt và ma sát. Ở một số nước nếu bạn mua một số lượng lớn axít citric bạn sẽ bị liệt kê vào sổ đen của các âm mưu khủng bố.
  • Axít citric cũng được cho vào thành phần của kem để giữ các giọt chất béo tách biệt. Ngoài ra nó cũng được thêm vào nước ép chanh tươi.
  • Citric axit được coi là an toàn sử dụng cho thực phẩm ở các quốc gia trên thế giới. Nó là một thành phần tự nhiên có mặt ở hầu hết các vật thể sống, lượng dư axít citric sẽ bị chuyển hóa và đào thải khỏi cơ thể.
  • Điều thú vị là mặc dù axít citric có mặt khắp nơi trong cơ thể nhưng vẫn có một vài trường hợp mẫn cảm với axít citric. Tuy nhiên những trường hợp này rất hiếm và người ta thường gọi đó là phản ứng giả vờ của cơ thể. Axít citric khô có thể làm kích thích da và mắt do đó nên mặc áo bảo hộ khi tiếp xúc với axít này.
Theo hoahocvietnam.com

Thứ Ba, 10 tháng 4, 2012

Vichemfloc 85610 High cationic, high MW Japan-25kg

Vichemfloc 85610
High cationic, high MW
Japan-25kg
http://en.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=445

VICHEMFLOC 85610©
 
Tên sản phẩm: VICHEMFLOC 85610©Là loại anion Polyacrylamit cao, phân tử lượng rất cao   
 
Deion     VICHEMFLOC 85610© is a high molecular weight cationic polyacrylamide supplied as a powder, and has a high cationic charge. 
Ứng dụng thông thường: VICHEMFLOC 85610© Là chất trợ lắng cho quá trình kết lắng và vắt bùn áp dụng trong quá trình sử lý nước thải của các ngành giấy, dệt nhuộm, thực phẩm và các loại nước có gas. Đặc biệt  VICHEMFLOC 85610© còn được biết đến là chất tuyển nổi giấy, tinh bột, cao su, thủy hải sản trong quá trình thu hồi bột giấy, tinh bột, cao su mà không cần sự có mặt của các chất keo tụ (PAC, phèn…)
Typical
Applications   VICHEMFLOC 85610© is an effective sedimentation/centrifugation reagent in the treatment of partially or fully digested/activated or chemically treated waste sludges from the paper, chemical, textiles, municipal, oil, petrochemical and food/beverage industries.
Các đặc tính kỹ thuật: Là dạng bột tơi, mịn
Typical
Properties       An off white free flowing powder
Tỷ trọng đống (Bulk density):       0.7 to 0.8g/cm³                         
                        Phân tử lượng (Molecular Weight):  Cao (High)
                        Đặc tính cation (Cationic Charge): Cao (High)
                        Độ nhớt (Approx Brookfield Viscosities @ 25ºC)
 
·         0.1% solution, spindle 3 @60rpm           172Cps
 
·         0.25% solution, spindle 3 @60rpm          523Cps
 
·         0.5% solution, spindle 3 @60rpm            880Cps
 
                        pH dung dịch (PH of 0.5% solution):       4 to 5
 
                        pH hoạt tính (Effective PH range): 1 to 14
 
                        Kích cỡ hạt (Mesh Size):            5% >1 mm, 5% < 0.2mm
 
Đóng gói:              VICHEMFLOC 85610©Được đóng trong túi 0,5kg hoặc bao 25kg
(Packaging)         VICHEMFLOC 85610©packed in 0,5kg or 25kgs bags
Bảo quản:             VICHEMFLOC 85610©có thể sử dụng tốt được 24 tháng ở nhiệt độ 5-350C ở chỗ thông thoáng tránh ánh nắng và ẩm cao
Storage                 VICHEMFLOC 85610©can be stored for 24 months if the temperature is stable between 5 and 350C, away from direct sunlight and moisture.
 
The information given above is for information only and does not constitute a specification and therefore no liability is assumed.

Vichemfloc DC400

Vichemfloc DC400
Liquid anion
Japan-20kg
Paper Chemicals
http://en.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=450

VICHEMFLOC DC400©
 Tên sản phẩm: VICHEMFLOC DC400©Là dung dịch anion Polyacrylamit trung bình, phân tử lượng trung bình 
(Deion)        VICHEMFLOC DC400©is an medium molecular weight  anionic polyacrylamide supplied as a liquid, and has a medium anionic charge. 
Ứng dụng thông thường: VICHEMFLOC DC400©Là chất trợ lắng,khử mầu cho quá trình kết lắng và khử mầu trong nghành dệt may, thực phẩm,
(Typical Applications)      VICHEMFLOC DC400© is for colorless or pale yellow liquid decolorant (dye, pigment, paper, leather, food waste, etc.) features high-efficiency, pH generality decolorant VICHEMFLOC DC400©as the water condensation polymer  colored wastewater containing anionic charge of charged particles suspended in the neutralization and bridging adsorption against the action represents a good cohesion, while waste water, anionic water-soluble substances that are soluble and insoluble complexes formed by combining, and this precipitation, ...
Các đặc tính kỹ thuậtLà dạng lỏng sánh mầu vàng nhạt
(Typical Properties)  colorless or pale yellow liquid
 
                                Độ khô (Dry content)(1350C):                          49.5%                   
 
                                Độ nhớt  (Bulk viscosity):                                  125 (LV-DV, Rota2,60RPM,300C)
 
                                Đặc tính anion (Anionic Charge):                    Trung bình thấp (Low to Medium)
 
                                pH dung dịch 2% (PH of 2% solution):           3.82
 
Đóng gói:              VICHEMFLOC DC400©Được đóng trong chai 0,5kg hoặc can 25kg
(Packaging)         VICHEMFLOC DC400©packed in 0,5kg bottle or 25kgs can’s
Bảo quản:             VICHEMFLOC DC400©có thể sử dụng tốt được 48 tháng ở nhiệt độ 5-350C ở chỗ thông thoáng tránh ánh nắng và ẩm cao
Storage                 VICHEMFLOC DC400©can be stored for 24 months if the temperature is stable between 5 and 350C, away from direct sunlight and moisture.
 
The information given above is for information only and does not constitute a specification and therefore no liability is assumed.
 

Thứ Hai, 9 tháng 4, 2012

Bạc nitrat - AgNO3 - AR 100g - Hóa chất tinh khiết TQ

Silver nitrate
AgNO3
CAS-No.7761-88-8 EC-No.231-853-9 HS-No.28432100
M=169.87 g/mol Spec.density 4.35g/cm3 (20°C)
Melting point 212°C Boiling point 444°C(decomposition)
   R 34-50/53 S 26-45-60-61 UN 1493
Silver nitrate   AR
Specification  GB/T 670-1986
Assay(AgNO3)
>=99.8%
Appearance
pass
Solubility in water
pass
Clarity of solution
pass
Insoluble matter in water
<=0.005%
Chloride(Cl)
<=0.001%
Sulfate(SO4)
<=0.004%
Iron(Fe)
<=0.0004%
Copper(Cu)
<=0.001%
Lead(Pb)
<=0.001%
Insoluble matter in hydrochloric acid
<=0.02%
Ord.No.
Packaging
Quantity
 
1.09122.035
Glass bottle
100g

Thứ Sáu, 30 tháng 3, 2012

Chromium trioxide - CrO3 - Russia-Tech-50kg - Industry chemicals

Chromium trioxide
CrO3
Russia-Tech-50kg
Industry chemicals
http://en.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=316

Chromium trioxide is the inorganic compound with the formula CrO3. It is the acidic anhydride of chromic acid, and is sometimes marketed under the same name.[1] This compound is a dark-red/orange brown solid, which dissolves in water concomitant with hydrolysis. Millions of kilograms are produced annually, mainly for electroplating.[2]

Applications

Chromium trioxide is mainly used in chrome-plating. It is typically employed with additives that affect the plating process but do not react with the trioxide. The trioxide reacts with cadmium, zinc, and other metals to generate passivating chromate films that resist corrosion. It is also used in the production of synthetic rubies.

Axit Cromic - CrO3 - Nga - CN - 50kg

Axit cromic
CrO3
Nga-CN-50kg
Hóa chất ngành mạ
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=1390
Axit cromic hạn thường được sử dụng cho một hỗn hợp được thực hiện bằng cách thêm axit sulfuric đậm đặc để một dicromat , có thể chứa một loạt các hợp chất, bao gồm cả trioxide crom rắn . Đây là loại axit cromic có thể được sử dụng như là một hỗn hợp làm sạch cho kính. Axít cromic cũng có thể tham khảo các loài phân tử, H 2 CrO 4 trong số đó trioxide là các anhydride . Axít cromic tính năng crom trong một trạng thái ôxi hóa +6 (VI). Nó là một tác nhân oxy hóa mạnh mẽ và ăn mòn .

Sử dụng

Cromic acid là một trung gian trong mạ crôm, và cũng được sử dụng trong lớp tráng men gốm sứ, thủy tinh màu. Bởi vì một giải pháp của axit cromic trong axit sulfuric (còn được biết đến như là một hỗn hợp sulfochromic hoặc chromosulfuric axit) là một mạnh mẽ tác nhân oxy hóa , nó có thể được sử dụng để làm sạch phòng thí nghiệm thủy tinh , đặc biệt là dư lượng hữu cơ khác không hòa tan. Ứng dụng này đã giảm do vấn đề môi trường. [3] Hơn nữa axit để lại dấu vết số tiền của các ion thuận từ cromic - Cr (III) có thể can thiệp với các ứng dụng nhất định, chẳng hạn như máy quang phổ NMR . Điều này đặc biệt các trường hợp cho các ống NMR . [4]
Axit cromic được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sửa chữa nhạc cụ, do khả năng của mình "sáng" nguyên liệu đồng thau . Một nhúng axit cromic để lại một lớp gỉ màu vàng sáng trên đồng. Do sức khỏe ngày càng tăng và vấn đề môi trường, nhiều người đã ngưng sử dụng hóa chất này trong các cửa hàng sửa chữa của họ.

Thứ Năm, 29 tháng 3, 2012

Ethanol absolute - C2H5OH - AR - 0,5L

Ethanol absolute
- Formulas : C2H5OH
- Chemical composition : China-AR-0,5L
http://en.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=407
Ethanol absolute
C2H6O
Methylcarbinol, Spirit, Spirit of wine
CAS-No. 64-17-5 EC-No. 200-578-6 HS-No. 2207100000 
M = 46.07g/mol Spec. density 0.790-0.793 g/cm3(20 °C)
Ignition temp. 425 °C Flash point 12 °Cc.c.
Melting point -114.5 °C
Boiling point 78.3 °C
 R 11 S 7-16 UN 1170   DG:3,II     *Quarantine
Ethanol absolute  AR
Specification  GB/T 678-2002
Assay
>=99.7%
Density(20°C),g/ml
0.789~0.791
Solubility in water
Pass
Evaporation residue
<=0.001%
Water(H2O)
<=0.3%
Acidity(as H+), mmol/100g
<=0.04
Alkalinity(as OH-), mmol/100g
<=0.01
Methanol(CH3OH)
<=0.05%
iso-Propanol((CH3)2CHOH)
<=0.01%
Carbonyl compounds(as CO)
<=0.003%
Substances reducing potassium permanganate(as O)
<=0.00025%
Readily carbonizable substances
Pass