Thứ Ba, 10 tháng 4, 2012

Vichemfloc DC400

Vichemfloc DC400
Liquid anion
Japan-20kg
Paper Chemicals
http://en.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=450

VICHEMFLOC DC400©
 Tên sản phẩm: VICHEMFLOC DC400©Là dung dịch anion Polyacrylamit trung bình, phân tử lượng trung bình 
(Deion)        VICHEMFLOC DC400©is an medium molecular weight  anionic polyacrylamide supplied as a liquid, and has a medium anionic charge. 
Ứng dụng thông thường: VICHEMFLOC DC400©Là chất trợ lắng,khử mầu cho quá trình kết lắng và khử mầu trong nghành dệt may, thực phẩm,
(Typical Applications)      VICHEMFLOC DC400© is for colorless or pale yellow liquid decolorant (dye, pigment, paper, leather, food waste, etc.) features high-efficiency, pH generality decolorant VICHEMFLOC DC400©as the water condensation polymer  colored wastewater containing anionic charge of charged particles suspended in the neutralization and bridging adsorption against the action represents a good cohesion, while waste water, anionic water-soluble substances that are soluble and insoluble complexes formed by combining, and this precipitation, ...
Các đặc tính kỹ thuậtLà dạng lỏng sánh mầu vàng nhạt
(Typical Properties)  colorless or pale yellow liquid
 
                                Độ khô (Dry content)(1350C):                          49.5%                   
 
                                Độ nhớt  (Bulk viscosity):                                  125 (LV-DV, Rota2,60RPM,300C)
 
                                Đặc tính anion (Anionic Charge):                    Trung bình thấp (Low to Medium)
 
                                pH dung dịch 2% (PH of 2% solution):           3.82
 
Đóng gói:              VICHEMFLOC DC400©Được đóng trong chai 0,5kg hoặc can 25kg
(Packaging)         VICHEMFLOC DC400©packed in 0,5kg bottle or 25kgs can’s
Bảo quản:             VICHEMFLOC DC400©có thể sử dụng tốt được 48 tháng ở nhiệt độ 5-350C ở chỗ thông thoáng tránh ánh nắng và ẩm cao
Storage                 VICHEMFLOC DC400©can be stored for 24 months if the temperature is stable between 5 and 350C, away from direct sunlight and moisture.
 
The information given above is for information only and does not constitute a specification and therefore no liability is assumed.
 

Thứ Hai, 9 tháng 4, 2012

Bạc nitrat - AgNO3 - AR 100g - Hóa chất tinh khiết TQ

Silver nitrate
AgNO3
CAS-No.7761-88-8 EC-No.231-853-9 HS-No.28432100
M=169.87 g/mol Spec.density 4.35g/cm3 (20°C)
Melting point 212°C Boiling point 444°C(decomposition)
   R 34-50/53 S 26-45-60-61 UN 1493
Silver nitrate   AR
Specification  GB/T 670-1986
Assay(AgNO3)
>=99.8%
Appearance
pass
Solubility in water
pass
Clarity of solution
pass
Insoluble matter in water
<=0.005%
Chloride(Cl)
<=0.001%
Sulfate(SO4)
<=0.004%
Iron(Fe)
<=0.0004%
Copper(Cu)
<=0.001%
Lead(Pb)
<=0.001%
Insoluble matter in hydrochloric acid
<=0.02%
Ord.No.
Packaging
Quantity
 
1.09122.035
Glass bottle
100g

Thứ Sáu, 30 tháng 3, 2012

Chromium trioxide - CrO3 - Russia-Tech-50kg - Industry chemicals

Chromium trioxide
CrO3
Russia-Tech-50kg
Industry chemicals
http://en.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=316

Chromium trioxide is the inorganic compound with the formula CrO3. It is the acidic anhydride of chromic acid, and is sometimes marketed under the same name.[1] This compound is a dark-red/orange brown solid, which dissolves in water concomitant with hydrolysis. Millions of kilograms are produced annually, mainly for electroplating.[2]

Applications

Chromium trioxide is mainly used in chrome-plating. It is typically employed with additives that affect the plating process but do not react with the trioxide. The trioxide reacts with cadmium, zinc, and other metals to generate passivating chromate films that resist corrosion. It is also used in the production of synthetic rubies.

Axit Cromic - CrO3 - Nga - CN - 50kg

Axit cromic
CrO3
Nga-CN-50kg
Hóa chất ngành mạ
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=1390
Axit cromic hạn thường được sử dụng cho một hỗn hợp được thực hiện bằng cách thêm axit sulfuric đậm đặc để một dicromat , có thể chứa một loạt các hợp chất, bao gồm cả trioxide crom rắn . Đây là loại axit cromic có thể được sử dụng như là một hỗn hợp làm sạch cho kính. Axít cromic cũng có thể tham khảo các loài phân tử, H 2 CrO 4 trong số đó trioxide là các anhydride . Axít cromic tính năng crom trong một trạng thái ôxi hóa +6 (VI). Nó là một tác nhân oxy hóa mạnh mẽ và ăn mòn .

Sử dụng

Cromic acid là một trung gian trong mạ crôm, và cũng được sử dụng trong lớp tráng men gốm sứ, thủy tinh màu. Bởi vì một giải pháp của axit cromic trong axit sulfuric (còn được biết đến như là một hỗn hợp sulfochromic hoặc chromosulfuric axit) là một mạnh mẽ tác nhân oxy hóa , nó có thể được sử dụng để làm sạch phòng thí nghiệm thủy tinh , đặc biệt là dư lượng hữu cơ khác không hòa tan. Ứng dụng này đã giảm do vấn đề môi trường. [3] Hơn nữa axit để lại dấu vết số tiền của các ion thuận từ cromic - Cr (III) có thể can thiệp với các ứng dụng nhất định, chẳng hạn như máy quang phổ NMR . Điều này đặc biệt các trường hợp cho các ống NMR . [4]
Axit cromic được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sửa chữa nhạc cụ, do khả năng của mình "sáng" nguyên liệu đồng thau . Một nhúng axit cromic để lại một lớp gỉ màu vàng sáng trên đồng. Do sức khỏe ngày càng tăng và vấn đề môi trường, nhiều người đã ngưng sử dụng hóa chất này trong các cửa hàng sửa chữa của họ.

Thứ Năm, 29 tháng 3, 2012

Ethanol absolute - C2H5OH - AR - 0,5L

Ethanol absolute
- Formulas : C2H5OH
- Chemical composition : China-AR-0,5L
http://en.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=407
Ethanol absolute
C2H6O
Methylcarbinol, Spirit, Spirit of wine
CAS-No. 64-17-5 EC-No. 200-578-6 HS-No. 2207100000 
M = 46.07g/mol Spec. density 0.790-0.793 g/cm3(20 °C)
Ignition temp. 425 °C Flash point 12 °Cc.c.
Melting point -114.5 °C
Boiling point 78.3 °C
 R 11 S 7-16 UN 1170   DG:3,II     *Quarantine
Ethanol absolute  AR
Specification  GB/T 678-2002
Assay
>=99.7%
Density(20°C),g/ml
0.789~0.791
Solubility in water
Pass
Evaporation residue
<=0.001%
Water(H2O)
<=0.3%
Acidity(as H+), mmol/100g
<=0.04
Alkalinity(as OH-), mmol/100g
<=0.01
Methanol(CH3OH)
<=0.05%
iso-Propanol((CH3)2CHOH)
<=0.01%
Carbonyl compounds(as CO)
<=0.003%
Substances reducing potassium permanganate(as O)
<=0.00025%
Readily carbonizable substances
Pass

Cồn 96% - C2H5OH - VN-96%-228L - Hóa chất mỹ phẩm & chất tẩy rửa

Cồn 96%
C2H5OH
VN-96%-228L
Hóa chất mỹ phẩm & chất tẩy rửa
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=429
Êtanol, còn được biết đến như là rượu êtylicancol etylicrượu ngũ cốc hay cồn, là một hợp chất hữu cơ, nằm trong dãy đồng đẳng của rượu metylic, dễ cháy, không màu, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn. Trong cách nói dân dã, thông thường nó được nhắc đến một cách đơn giản là rượu. Bài này nói về êtanol chủ yếu như là một hợp chất hóa học. Đối với các đồ uống chứa êtanol, xem bài Đồ uống chứa cồn. Đối với việc sử dụng êtanol như là một loại nhiên liệu, xem bài Nhiên liệu từ rượu.
Êtanol là một ancol mạch thẳng, công thức hóa học của nó là C2H6O hay C2H5OH. Một công thức thay thế khác là CH3-CH2-OHthể hiện carbon ở nhóm metyl (CH3–) liên kết với carbon ở nhóm metylen (–CH2–), nhóm này lại liên kết với oxy của nhóm hydroxyl (–OH). Nó là đồng phan hoá học của đimetyl ête. Ethanol thường được viết tắt là EtOH, sử dụng cách ký hiệu hoá học thường dùng đại diện cho nhóm êtyl (C2H5) là Et.
Êtanol có thể sử dụng như là nhiên liệu cồn (thông thường được trộn lẫn với xăng) và trong hàng loạt các quy trình công nghiệp khác. Êtanol cũng được sử dụng trong các sản phẩm chống đông lạnh vì điểm đóng băng thấp của nó. Tại Hoa KỳIowa là bang sản xuất êtanol cho ô tôvới sản lượng lớn nhất.
Nó dễ dàng hòa tan trong nước theo mọi tỷ lệ với sự giảm nhẹ tổng thể về thể tích khi hai chất này được trộn lẫn nhau. Êtanol tinh chất và êtanol 95% là các dung môi tốt, chỉ ít phổ biến hơn so với nước một chút và được sử dụng trong các loại nước hoasơn và cồn thuốc. Các tỷ lệ khác của êtanol với nước hay các dung môi khác cũng có thể dùng làm dung môi. Các loại đồ uống chứa cồn có hương vị khác nhau do có các hợp chất tạo mùi khác nhau được hòa tan trong nó trong quá trình ủ và nấu rượu. Khi êtanol được sản xuất như là đồ uống hỗn hợp thì nó là rượu ngũ cốc tinh khiết.
Dung dịch chứa 70% êtanol chủ yếu được sử dụng như là chất tẩy uế. Êtanol cũng được sử dụng trong các gel vệ sinh kháng khuẩn phổ biến nhất ở nồng độ khoảng 62%. Khả năng khử trùng tốt nhất của êtanol khi nó ở trong dung dịch khoảng 70%; nồng độ cao hơn hay thấp hơn của êtanol có khả năng kháng khuẩn kém hơn. Êtanol giết chết các vi sinh vật bằng cách biến tính protein của chúng và hòa tan lipit của chúng. Nó là hiệu quả trong việc chống lại phần lớn các loại vi khuẩn và nấm cũng như nhiều loại virus, nhưng không hiệu quả trong việc chống lại các bào tử vi khuẩn.
Rượu vang chứa ít hơn 16% êtanol không tự bảo vệ được chúng trước vi khuẩn. Do điều này, vang Bordeaux thông thường được làm nặng thêm bằng êtanol tới ít nhất 18% êtanol theo thể tích để ngăn chặn quá trình lên men nhằm duy trì độ ngọt và trong việc pha chế để lưu trữ, từ thời điểm đó nó trở thành có khả năng ngăn chặn vi khuẩn phát triển trong rượu, cũng như có thể lưu trữ lâu năm trong các thùng gỗ có thể ++++thở++++, bằng cách này vang Bordeaux có thể lưu trữ lâu năm mà không bị hỏng. Do khả năng sát khuẩn của êtanol nên các đồ uống chứa trên 18% êtanol theo thể tích có khả năng bảo quản lâu dài.
Nhóm hyđrôxyl trong phân tử êtanol thể hiện tính axít cực yếu, nhưng khi xử lý bằng kim loại kiềm hay các bazơ cực mạnh, ion H+ có thể bị loại khỏi để tạo ra ion êthôxít, C2H5O-.

Cồn tuyệt đối - C2H5OH - AR - 500ml - Hóa chất tinh khiết TQ

Cồn tuyệt đối
C2H5OH
AR 500ml
Hóa chất tinh khiết TQ
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=235
Ethanol absolute
C2H6O
Methylcarbinol, Spirit, Spirit of wine
CAS-No. 64-17-5 EC-No. 200-578-6 HS-No. 2207100000 
M = 46.07g/mol Spec. density 0.790-0.793 g/cm3(20 °C)
Ignition temp. 425 °C Flash point 12 °Cc.c.
Melting point -114.5 °C
Boiling point 78.3 °C
 R 11 S 7-16 UN 1170   DG:3,II     *Quarantine
Ethanol absolute  AR
Specification  GB/T 678-2002
Assay
>=99.7%
Density(20°C),g/ml
0.789~0.791
Solubility in water
Pass
Evaporation residue
<=0.001%
Water(H2O)
<=0.3%
Acidity(as H+), mmol/100g
<=0.04
Alkalinity(as OH-), mmol/100g
<=0.01
Methanol(CH3OH)
<=0.05%
iso-Propanol((CH3)2CHOH)
<=0.01%
Carbonyl compounds(as CO)
<=0.003%
Substances reducing potassium permanganate(as O)
<=0.00025%
Readily carbonizable substances