Natri florua - NaF - TQ - CN - 25kg - Hóa chất công nghiệp
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=1873
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=1873
Natri florua
|
|
Natri florua
|
|
Tên khác
|
Florocid
|
Nhận dạng
|
|
WB0350000
|
|
Thuộc tính
|
|
NaF
|
|
41.988713 g/mol
|
|
Bề ngoài
|
dạng rắn màu trắng
|
Mùi
|
không mùi
|
2.558 g/cm3
|
|
993 °C
|
|
1695 °C
|
|
Độ hòa tan trong nước
|
4.13 g/100 g (25 °C)
|
Độ hòa tan trong
|
Natri florua là hợp chất vô cơ với công thức hoá học NaF.
Là chất rắn không mùi, đây là nguồn ion florua cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Natri florua rẻ hơn và ít hút ẩm hơn kali florua.
Ứng
dụng
Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc
tạo floruapatit, thành phần tự nhiên
của men
răng. Dù natri florua còn dùng để flo hoá nước (ngừa sâu răng) và là tiêu
chuẩn để đo các hợp chất làm flo hoá nước khác, axit hexafluorosilicic
(H2SiF6) và muối natri của nó natri hexafluorosilicat (Na2SiF6)
cũng thường được dùng làm chất phụ gia ở Mỹ. Kem đánh răng thường chứa natri florua để ngăn ngừa sâu
răng. Natri florua còn dùng làm chất lau chùi. Sự đa dạng trong những ứng
dụng còn có trong việc tổng hợp và khai khoáng. Florua còn là chất khử trong
tổng hợp floruacacbon. Chất nền điển
hình là các clorua có ái lực với điện như axyl clorua, clorua lưu huỳnh và
clorua phôtpho. Giống như các florua khác, natri florua còn có ứng dụng trong desilylation trong tổng hợp hữu
cơ. Trong y khoa, natri florua chứa flo-18 được dùng trong chụp X-quang positron
(positron emission tomography-PET). So với scintigraphy xương thông thường
tiến hành với camera gamma hay hệ thống SPECT, PET nhạy cảm hơn và tiêu tốn
nhiều không gian hơn. Một hạn chế nữa của natri florua flo-18 là ít phổ biến
hơn thuốc chứa phóng xạ techneti-99m thông thường để
chẩn đoán bệnh.
Natri florua được dùng để bảo quản mẫu tế bào trong việc
nghiên cứu thuốc và hoá sinh vì ion florua ngăn cản sự thuỷ phân glycogen
bằng cách ức chế enzim enolaza. Natri florua còn dùng chung
với axit iodoaxetic, nhằm ức chế
enzim aldolaza. Nó còn dùng để giảm RIPA
vì sự ức chế phosphataza khi dùng với Na3VO4.
Dạng bột kích cỡ
hạt(150-240mesh)
Bản chất lượng (%)
Thành phần
|
Kết quả
|
Hàm lượng(NaF)≥
|
98.0
|
Nước≤
|
0.7
|
Axit tự do (HF)≤
|
0.1
|
Kiềm tự do (Na2CO3)≤
|
0.5
|
Sunfate (SO4)≤
|
0.3
|
Silicate (SiO2)≤
|
0.5
|
Độ ẩm (H2O)≤
|
0.5
|
Xuất xứ: Trung
quốc
Đóng gói: 25kg
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét