Lý thuyết kết tách và các yếu tố ảnh hưởng đến việc làm trong nước
http://vietnamchemtech.com.vn/chitiet_phanmem.asp?idpm=26
http://vietnamchemtech.com.vn/chitiet_phanmem.asp?idpm=26
Nguyên liệu và công thức pha chế theo thể tích
|
Phương pháp và thời gian
|
Phạm vi ứng dụng
|
Công dụng
|
3.6 phần H3PO3 + 2.4 phần Borax + 95 phần H2O
|
Ngâm thân tre vào dung dịch trong 28 giờ rồi lấy ra phơi.
|
Các sản phẩm tre
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
1~3 phần PCP + 97~99 phần C2H6O (30-4°)
|
Ngâm/xử lý trong 3-5 phút hoặc chỉ phun sơn
|
Các sản phẩm tre đan lát
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
A. 5 phần NaPCP + 95 phần H2OB. 3 phần ZnSO4•7H2O + 97 phần H2O.
|
Ngâm/xử lý trong
dung dịch A trong 15 phút, sau đó với ra để ngoài rợp( không phơi
nắng). Sau đó ngâm lại vào dung dịch B thêm 15 phút nữa rồi vớt ra và
xục vào nước trong.
|
Nguyên liệu và sản phẩm tre
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
A. 5 phần NaPCP + 95 phần H2OB. 3 phần Alumen + 97 phần H2O.
|
Ngâm/xử lý trong
dung dịch A trong 15 phút, sau đó với ra để ngoài rợp( không phơi
nắng). Sau đó ngâm lại vào dung dịch B thêm 15 phút nữa rồi vớt ra và
xục vào nước trong.
|
Nguyên liệu và sản phẩm tre
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
A. 1 part NaPCP + 99 phần H2OB. 1 part NaCl + 99 phần H2O.
|
Ngâm/xử lý trong dung dịch A (50~60℃)
trong 30 phút, sau đó với ra để ngoài rợp( không phơi nắng). Sau đó
ngâm lại vào dung dịch B thêm 5-6h nữa rồi vớt ra và xục vào nước
trong.
|
Các sản phẩm tre đan lát
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
A. 5 phầnNaCPC+0.5 phầnDDVP+C10H19O6PS2+94 phần H2OB.4 phần C10H11C18 + 2 phần PCP + 94 phần dầu bóng.
|
Ngâm/xử lý trong dung dịch A trong 2 giờ, sau đó vớt ra và sơn với dung dịch B.
|
Nguyên liệu và sản phẩm tre
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
8 phần dầu thông + 92 phần NaPCP(0.2%)
|
Ngâm 2 phút
|
Nguyên liệu và sản phẩm tre
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
8 phần nhựa phenolformaldehyde + 92 phần NaPCP(0.2%)
|
Ngâm 2 phút
|
Nguyên liệu và sản phẩm tre
|
Chống mốc và sâu đục thân
|
A. 5 phần dung dịch NAO2 +95 phần H2OB. Axit muamanit pha loãng (2%).
|
Ngâm
trước vào dung dịch A trong 5-10 phút, sau đó vớt ra và xục vào nước
trong. Resoak in Solution B till moulds are gone before taking out to
rinse in clear water.
|
Sản phẩm tre bị mốc hoặc có dấu hiệu mốc
|
Khử mốc
|
A. Dung dịch NAO2 (5%)B. Axit acetic băng (5%).
|
Ngâm trước vào dung dịch A trong 5-10 phút, đến khi mốc biến mất thì vớt ra rửa và sấy
|
Nguyên liệu tre bị mốc
|
Khử mốc
|
MBT (0.1%)
|
Ngâm trong dung dịch trong vòng 24h
|
Nguyên liệu tre
|
Chống mốc
|
A. 14.8 phần CuO+26.6 phần CrO3+34 phần As2O5+24.6 phần H2OB. 4 phần Asolution+96 phần H2O.
|
Soak in solution B for 2 hours in vacuum.Ngâm trong dung dịch B trong 2h trong môi trường chân không
|
Nguyên liệu tre và gỗ
|
Chống mốc, mục và sâu đục thân
|
Dung dịch 5-dichlore Thyl-3-bromophenol (1%).
|
Nếu
nhúng trong dung dịch trong vòng 24h với nống độ hóa chất làه.65 ‰,
nguyên liệu tre được xử lý sẽ không mốc trong vòng nửa năm
|
Nguyên liệu tre và gỗ
|
Chống lại mốc, hiệu quả hơn nếu thêm hỗn hợp Bo
|
Trộn 56 phần Na2Cr2O7•2H2O + 33 phần CuSO4•5H2O + 11 phần As2O5•H2O. Sau đó dùng dung dịch trên ở nồng độ 2.5%
|
Ngâm trong 24~48h
|
Sản phẩm tre
|
Chống mốc và sâu đục thân, hiệu quả cao
|
Trộn 30 phần NaF + 20 phần H3PO3+30 phần Borax + 30 phần Na2 Cr2O7•2H2O. Sau đó dùng dung dịch trên ở 1% độ đậm đặc
|
Ngâm trong 36 tiếng
|
Sản phẩm tre
|
Chống mốc và mục, hiệu quả cao
|
1.5 phần TMTD + 98.5 phần H2O
|
Ngâm trong dung dịch trong bể áp thấp trong vòng 1 giờ
|
Nguyên liệu tre
|
Chống mốc, hiệu quả tương đối tốt
|
1.5 phần BCM + 95.5 phần H2O
|
Ngâm trong dung dịch trong bể áp thấp trong vòng 1 giờ
|
Nguyên liệu tre và gỗ
|
Chống mốc, hiệu quả cao
|
27 phần NH3+68H3PO3+1 phần CuSO4+99.5 phần H2O. Rồi thêm 0.5 ABC (Dung dịch của các chất trên) (6%).
|
Ngâm trong 36h
|
Nguyên liệu tre
|
Chống mốc hiệu quả cao
|
Trộn 1.5 phần H3PO3+3 phần CuSO4+5.6 phần Na2Cr2+4 phần Axit Acetic. Sau đó dùng 6% dung dịch trên.
|
Ngâm
|
Nguyên liệu tre
|
Chống mốc hiệu quả cao
|
Trộn 5.6 phần CuSO4+5.6 phần Na2Cr2O7•2 phần H2O+0.25 phần Axit Axetic. Sau đó pha 4% dung dịch trên
|
Ngâm
|
Nguyên liệu tre
|
Chống mốc
|
Mix 1 part CuSO4 + 6 phần Na2Cr2O7•2 phần H2O + 3 phần H3PO3 + 5 phần ZnCl2. Rồi pha loãng 8% đến 25% dung dịch trên.
|
Ngâm
|
Nguyên liệu tre
|
Chống mốc
|
2.5 phần H3PO3+2.5 phần Borax+95 phần H2O.
|
Ngâm trong 20 ngày
|
Nguyên liệu tre và gỗ
|
Chống mốc và mục
|
A. 5 phần NaF+95 phần H2OB. Nhựa đường hòa tan trong dầu (1:1~3).
|
Ngâm trong dung dịch A trong vài tiếng sau đó vớt ra và sơn với dung dịch B
|
Nguyên liệu tre và gỗ
|
Chống mốc và lửa
|
Isopropanol-AR
|
|||
C3H8O
|
|||
Iso-Propyl alcohol, Dimethyl carbinol
|
|||
CAS-No. 67-63-0 EC-No. 200-661-7 HS-No. 29051220
|
|||
M = 60.10 g/mol Spec. density 0.78 g/cm3(20 °C)
|
|||
Ignition temp. 425 °C Flash point 12 °C
|
|||
Melting point -89 °C Boiling point 82 °C
|
|||
R 11-36-67 S 7-16-24-26 UN 1219
|
|||
Specification HG/T 2892-1997
|
|||
Assay
|
>=99.7%
|
||
Density(20°C),g/ml
|
0.784~0.786
|
||
Evaporation residue
|
<=0.001%
|
||
Solubility in water
|
Pass
|
||
Acidity(as H+), mmol/100g
|
<=0.03
|
||
Substances reducing potassium permanganate
|
Pass
|
||
Readily carbonizable substances
|
Pass
|
||
Carbonyl compounds(as CO)
|
<=0.005%
|
||
Methanol(CH3OH)
|
<=0.1%
|
||
Iron(Fe)
|
<=0.00001%
|
||
Water(H2O)
|
<=0.2%
|
||
Ord.No.
|
Packaging
|
Quantity
|
Origine
|
1.17029.023
|
Glass bottle
|
500 ml
|
China
|
|
pH ATC
|
|
Khoảng đo
|
0.0 ~14.0 pH
|
|
Độ phân giải
|
0.1 pH
|
|
Độ chính xác
|
v
|
|
Hiệu chuẩn
|
1 điểm pH7, vít vặn
|
|
Màn hình
|
8mm LCD
|
|
Chức năng giữ kết quả đo
|
|
|
Chống vô nước
|
|
Nếu lỡ rơi vào nước, bút có khả năng nổi trên mặt nước cho phép lấy ngay ra để giảm thiểu bị ngấm nước.
|
Chống va đập
|
|
Đầu điện cực được thiết kế đặc biệt giảm thiểu hư hỏng do những va đập nhẹ.
|
Pin
|
|
4 pin 1,5 V. Sử dụng được khoảng 150 giờ (liên tục).
|
Độ bền điện cực:
|
khoảng 365 lần test
|
|
Kích thước
|
180mm x 32mm x 15mm
|
|
Khối lượng
|
70g
|