Thứ Tư, 4 tháng 7, 2012

Test thử nhanh chỉ tiêu nước cấp và nước thải của Nhật

Test thử nhanh chỉ tiêu nước cấp và nước thải của Nhật
- Thành phần : Nhật-40/50 test
- Loại sản phẩm : Hoá chất xử lý nước cấp
http://www.vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=935


TEST THỬ NHANH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
“PACK TEST - SẢN PHẨM KIỂM TRA NƯỚC ĐƠN GIẢN NHẤT”.
                    Sản phẩm mà ai cũng có thể sử dụng ở mọi nơi. Nghiên cứu, sản xuất và cung ứng là các doanh nhân của chúng tôi.
Chúng ta chưa bao giờ trải qua một thời kỳ mà vấn đề môi trường lại nghiêm trọng như hiện nay. Ô nhiễm môi trường do các chất tổng hợp, những vấn đề có tính chất sách lược đối với chúng ta. Hàng ngày, nước uống, thực phẩm, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khác nhau.
Phân tích không khí, nước, thực phẩm quanh ta bằng tự mình làm các phép thử đơn giản nhất chính là chúng ta đã giải quyết vấn đề môi trường, một vấn đề mà chúng ta thường chỉ đọc qua sách báo bỗng trở nên gần gũi với chúng ta.
Thông qua phép tự phân tích hàm lượng các chất trong môi trường, chúng ta có thể đạt được sự quan tâm và hiểu biết về mặt hóa học và môi trường ở quanh ta.
 “KIỂM TRA NƯỚC ĐƠN GIẢN NHẤT LÀ GÌ? “
Đó là một phương pháp đo mà bất kỳ ai cũng có thể đo được chất lượng nước ở mọi nơi. Gần đây, phân tích hóa học nhanh và chính xác được đòi hỏi mà kết quả đạt được chủ yếu dựa vào các công cụ tiên tiến. Chính vì vậy, các kỹ thuật khác nhau đã được phát triển có sử dụng máy tính và các dụng cụ khác mà kết quả phân tích có thể nhìn ngay thấy bằng mắt thường hoặc in ra giấy. Trong các trường hợp như vậy,  giá trị phép đo có thể nhận được rất nhanh và tin cậy.
PACK TEST LÀ GÌ?
“ Pack test “ là một dụng cụ kiểm tra nước đơn giản nhất. Hướng dẫn cách đo được giới thiệu ở phần “ Thực hành đo”.
Kéo dây ra khỏi ống, lấy nước mẫu đến khoảng 1/2 ống, sau một thời gian xác định, so sánh màu sắc nước mẫu đo với bảng màu tiêu chuẩn, màu giống nhất sẽ cho ta chỉ số về nồng độ (mg/l =ppm) của ion cần đo trong mẫu nước.
Với cách sử dụng đơn giản nhất, “ Pack test” có thể đo cùng một chỉ tiêu với nồng độ thấp hơn so với giấy thử. (Kết quả đã được nội bộ công ty chúng tôi thử nghiệm).
“Pack test” có 55 loại khác nhau, sử dụng loại nào tùy thuộc vào mục đích của bạn.
CÁC LOẠI PACK TEST VÀ CÁC DẢI  ĐO
ĐẶC ĐIỂM      
Không cần điều chỉnh pH
Trong điều kiện pHnước mẫu= 5-9
Các dụng cụ không cần thiết
Kéo dây ra khỏi ống
Kết quả đo nhanh
Thông thường trong vòng 5 phút
Nhỏ và nhẹ
Khoảng 1g/1mẩu
Không bị vỡ
Làm bằng polyetylen

THỰC HÀNH ĐO: (Hình vẽ)
 
(1)    Kéo dây ra                 (2)Đẩy khí trơ      (3)  Hút nước mẫu         (4) So sánh với                                                                                                            
        Khỏi ống                         ra khỏi ống          đến nửa ống           màu chuẩn của bảng mầu


NGƯỜI SỬ DỤNG CẦN BIẾT:

Quản lý công nghệ
Quản lý nguyên vật liệu, công nghệ, nước đối lưu, kiểm tra nước cấp.
Quản lý nước thải
Kiểm soát nước thải ra môi trường tự nhiên, quản lý quá trình xử lý nước thải, thanh tra về mặt nhà nước, phát hiện sớm để tránh rủi ro đối với các thiết bị của nhà máy,hướng dẫn quy định về nước thải.
Kiểm tra nước uống
Kiểm tra nguồn nước sạch, các cơ sở dịch vụ về nước uống, bể chứa nước xác định mức ô nhiễm, kiểm tra nước ở nơi có sự cố hoặc các hoạt động ở xung quanh, kiểm tra nước ở các nông trại.
Quản lý nước ở hồ nuôi cá
Kiểm soát nước ở hồ cá, việc cung cấp nước, nước trong quá trình vận chuyển cá.
Nghiên cứu về môi trường
Nghiên cứu nước ở sông hồ, nghiên cứu sự phân bố chất lượng nước, truy tìm nguồn gốc ô nhiễm, nghiên cứu mưa axit, nghiên cứu môi trường đại dương.
Thực hành giáo dục
Thực hành giáo dục về môi trường, học tập và làm thí nghiệm khoa học ở các trường trung học, cao đẳng và đại học.
Nông nghiệp
Quản lý các giải pháp tiếp sau quá trình trồng cấy, kiểm soát nước tưới cho nông nghiệp.
Các lĩnh vực khác
Kiểm tra trước các phép phân tích chính xác, các môn học và các công việc nghiên cứu khác nhau.



CÁC LOẠI PACK TEST VÀ CÁC DẢI ĐO

Model
(WAK)
Mục đo
Dải thang bậc đo
(mg/l)
Thời gian phản ứng
Số lượng
(ống/hộp)
Thay đổi
màu
Áp dụng
-Ag
Bạc
0,0.3, 0.5, 1, 2, ≥5
3phút
40
hồng→
tím
Quản lý công nghệ và nước thải
-Al
Nhôm
0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1
1phút
40
Vàngnhat→tím đỏ
Quản lý công nghệ
Nghiên cứu
-As
Asen
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
2phút
40
Trắng→
Xanh nhạt
→xanh
Quản lý công nghệ và nước thải
-Au
Vàng
0, 2, 5,10, 20
30giây
40
đỏ→tím
Quản lý công nghệ và nước thải
-B
Bo
0, 0.5, 1, 2, 5, 10
30phút
50
Vàng nhạt
→vàng
Kiểm soát nước thải
Nghiêncứu môi trường
-Ca
Canxi
Canxicứng
0, 2, 5,10, 20, ≥50
0,5,12.5, 25, 50, ≥125
2phút
50
Vàngnhat→tím đỏ
Kiểm soát nước uống
Nghiêncứu môi trường
-Cl(300)
Clo(300)
≤200 khoảng 250 ≥300
10giây
40
Nâu
→trắng
Quản lý công nghệ
-Cl(200)
Clo(200)
≤100 khoảng150≥200
10giây
40
Nâu
→trắng
Kiểm soát nước uống
    Côngnghệ
-Cl(D)
Clo
(Dảithấp)
0,2,5,10,20,≥50
1phút
40
Xanhvàng
→ nâu
Kiểm soát nước uống
Công nghệ Nghiên cứu môi trường
-ClO(C)
Clo dư
(Dảicao)
5,10,20,30,50,100
150, 200, 300, 600,≥1000
10giây
50
Vàngnhạt
→ nâu
Kiểm soát lượng dư
Quản lý công nghệ
-ClO-DP
Clo dư
(DPD)
0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5
10giây
50
Trắng→
Hồng nhạt
→hồng
Kiếm soát nước bể bơi,nước uống
-T-ClO
Tổng Clo dư
(dải cao)
0.1,0.2, 0.4, 1, 2, 5
2phút
50
Trắng→
Hồng nhạt
→hồng
Kiếm soát nước sinh hoạt, nước bể bơi
-NO2
Nitơrit
Nitơrit-N
0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1
0.006,0.015,0.03,0.06,
0.15,0.3
2 phút
50
Trắng→
Hồng →
tím đỏ
Quản lý môi trường,trại nuôi cá
-NO3(C)
Nitơrat
(dải cao)
Nitơrat-N
(dải cao)
90, 225, 450, 900, 2250,
4500
20, 50,100, 200, 500,
1000
5 phút
50
Vàng nhạt
→nâu
Quản lý nước thải,công nghệ,giáo dục
-NO3
Nitơrat
Nitơrat-N
1, 2, 5, 10, 20, 45
0.23, 0.46, 1.15, 2.3, 4.6,
10
3 phút
50
Trắng→
Hồng nhạt
→hồng
Quản lý nước sạch,nước cấp
                    

Model
(WAK)
Mục đo
Dải thang bậc đo
(mg/l)
Thời gian phản ứng
Số lượng
(ống/ hộp)
Thay đổi màu
Ap dụng
-O3
ôzôn
0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5
1phút
50
tímnhạt→
tím
Kiểm soát lượng dư
Quản lý công nghệ
-pH
pH
pH5.0-9.5
dải 0.5 chia 10 bậc
20giây
50
Da cam→
Xanhlácây→
Xanh da trời
Kiếmsoát nướcthải,
Nghiêncứu sông
-TBL
pH(TBL)
pH1.6-3.4
dải 0.2 chia10 bậc
20giây
50
đỏ →vàng
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
-BCG
pH(BCG)
pH3.6-6.2
dải 0.2 chia 14 bậc
20giây
50
đỏ →
Xanhlácây→
Xanh da trời
Nghiêncứu
mưa axit,nghiêcứu hồ
-BTB
pH(BTB)
pH5.8- ≥8.0
dải 0.2 chia12 bậc
20giây
50
đỏ →
Xanhlácây→
Xanh da trời
Kiểm soát nước uống,trại nuôi cá
-TBH
pH(TBH)
pH8.2-9.6
dải 0.2 chia 7 bậc
20giây
50
Vàng →
Xanhlácây→
Xanh da trời
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
-PNL
Phenol
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
1phút
40
Vàng →
Da cam
Kiếmsoát nướcthải,
Quản lý công nghệ
-PO4(C)

Photphat
(dải cao)
photphat-P
(dải cao)
2, 5, 10, 20, 50, 100

0.66,1.65, 3.3, 6.6,
16.5, 33
1phút

50
Trắng →
Xanh da trời
nhat→xanh
da trời
Quản lý công nghệ,hồ
nuôi cá
-PO4
Photphat
Photphat-P
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
1phút
40
Trắng →
Xanh da trời
nhat→xanh
da trời
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
-PO4(D)
Photphat
(dải thấp)
photphat-P
(dải thấp)
0.05, 0.1, 0.2,0.5,1,2

0.0165, 0.033,0.066,
0.165,0.33,0.66
5phút
40
tímnhạt→
tím
Nghiêncứu môi trường,
Nghiên cứu hồ
-S
Sunphit
(hydro
sunphit)
0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5
15phút
40
Trắng →
Xanh da trời

Nghiêncứu môi trường,
Nghiêncứu
sự co dãn nhiệt
-SiO2
Silicat
2, 5, 10, 20, 50, 100
3.5phút
40
Trắng →
Xanh da trời
Quản lý sự sôi, quản lý công nghệ
-SiO2(D)
Silicat
(hàm lượng thấp)
0.5,1,2,5,10
6.5phút
40
Trắng →
Xanh da trời

Quản lý sự
sôi, quản lý công nghệ
-SO3(C)
Ion sunphit
(dải cao)
50,100, 200, 500,
1000, 2000
10giây
50
Vàng nhạt
→nâu
Quản lý công nghệ

Model
(WAK)
Mục đo
Dải thang bậc đo
(mg/l)
Thời gian phản ứng
Số lượng (ống/ hộp)
Thay đổi màu
Áp dụng
-TH
Tổng chất rắn
0, 10, 20, 50, 100,
200
30giây
40
Xanh da trời nhạt
→ tím đỏ
Kiểm soát nướcuống,
quản lý nước cấp
-Zn
kẽm
0.5, 1, 2, 5, 10
3phút
40
Vàng →
Da cam→đỏ
Kiếmsoát nướcthải,
Quản lý công nghệ
-ClO2
Clorindioxit
0.2, 0.4, 0.6, 1, 2, 5, 10
10giây
40
Trắng →
Hồng nhạt→
Hồng
Kiếmsoát
nướccấp,
bể bơi
-CN
Xianua tự do
0.02, 0.05, 0.1, 0.2,
0.5, 1, 2
5phút
40
Trắng →
tím nhat→
Hồng nhạt
Kiếmsoát nướcthải,
Tách chất
độc
-COD(H)
Yêu cầu về ôxy hóa học(~250)
0,30, 60,120, 200,
≥ 250
5phút
50
Tím →
Xanhlácây→
Nâu
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
-COD
Yêu cầu về ôxy hóa học
0,5, 10, 20, 50, 100
5phút
50
đỏ →tím→
Xanhlácây→
Vàng
Nghiêncứu môi trường
Kiếmsoát nướcthải
-COD(D)
Yêu cầu về ôxy hóahọc
(dải thấp)
0, 2, 4, 6, ≥ 8
5phút
50
đỏ →tím→
Xanhlácây
Nghiêncứu môi trường
Kiếm soát nước uống
-Cr 6+
ôm 6+
0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1,2
1phút
50
Trắng →
Hồng →
tímđỏ
Nghiêncứu công nghệ
Kiếmsoát nướcthải
-Cr +T
Tổng crôm
0.5, 1, 2, 5, 10, 20
30giây
40
Trắng →
Hồng →
tímđỏ
Nghiêncứu công nghệ
Kiếmsoát nướcthải
-Cu
đồng
0.5, 1, 3, 5, 10
2phút
50
Trắng →
Vàng →
nâu
Quản lý nướcthải,
Quản lý công nghệ
-F
flo
0,0.4, 0.8, 1.5, 3,≥ 8
10phút
50
đỏ →
tím đỏ →
Xanh da trời
Quản lý nướcthải,
Quản lý công nghệ
-Fe
Sắt
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
2phút
50
Trắng →
Da cam nhạt→
Da cam
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
-Fe(D)
Sắt (dải thấp)
0.05, 0.1, 0.3,
0.5, 1,2
2phút
50
Trắng →
đỏ nhạt→
da cam đỏ
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
-Fe2+
Sắt (hóa trị 2)
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10
30giây
50
Trắng →
Da cam nhạt→
Da cam
Kiểm soát nước sạch,
Quản lý công nghệ
-Fe2+(D)
Sắt (hóa trị 2)
(dảithấp)
0.1, 0.2, 0.5, 0.8,
1.2, 2.5
30giây
50
Trắng →
đỏ nhạt→
da cam đỏ
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
Model
(WAK)
Mục đo
DảI thang bậc đo
(mg/l)
Thời gian phản ứng
Số lượng
(ống/hộp)
Thay đổi màu
Áp dụng
-FOR
Formaldehit
0,  0.1, 0.2, 0.3,
0.5, 1,2
4phút
40
Vàng →
Xanhlácây→
Xanh da trời
Quản lý công nghệ
Quản lý nướcthải
-H2O2(C)
Hydropeoxid
3, 7, 13,  20,  35, 70,100, 130, 200, 400,700

20giây

50
Vàng nhạt
→ nâu
Quản lý công nghệ

-H2O2-b
Hydro-
peoxide
0.02, 0.1, 0.2, 0.5, 1,5
1phút
50
Trắng →
đỏ nhạt→
đỏ
Kiếmsoát
lượng dư,xét nghiệm thức ăn
-HYD
Hydro-
peoxide
0.05, 0.1, 0, 2,
0.5, 1,2
10phút
40
Trắng →
Vàng nhạt
→Vàng
Quản lý nước sôi,
Quản lý công nghệ
-Mg
Manhê
Manhê rắn
0, 1, 2, 5, 10, 20
0, 4.1, 8.2, 20.5,
41, 82
1phút

50
Vàng →
Da cam
Quản lýnước uống,
Quản lý nông nghiệp
-Mn
Mangan
0.5, 1, 2, 5, 10, 20
30giây
50
Trắng →
Hồng →
đỏ
Quản lýnước sạch,
Quản lý công nghệ

-NH4(C)
Amoni
(dải cao)
Amoni-N
(dải cao)
0,0.5, 1, 2,5,
10,≥ 20
0, 0.4, 0.8,1.6,4,8,≥16

15phút


50
Vàng →
Xanhlácây+ Xanh da trời
Quản lý môi trường,
Quản lý nước thải
-NH4
Amoni
Amoni-N
0.2,0.5,1,2,5,10
0.16,0.4,0.8,
1.6,4,8

5phút
50
Trắng →
Xanh da trời
Quản lý nước uống,
Quản lý công nghệ
-Ni
Niken
0.5,1,2,5,10
2phút
50
Trắng →
Hồng →
đỏ
Quản lý công nghệ
Quản lý nướcthải
-NO2(C)
Nitrit
(dải cao)
Nitrit- N
16, 33, 66, 160,
330,≥660
5, 10, 20, 50, 100,
≥200

5phút

50
Vàng →
nâu đỏ
Quản lý công nghệ
Quản lý nướcthải
Quản lýgiáo dục