Thứ Năm, 15 tháng 1, 2015

Natri florua - NaF - TQ - CN - 25kg - Hóa chất công nghiệp

Natri florua - NaF - TQ - CN - 25kg - Hóa chất công nghiệp
http://vietnamchemtech.com.vn/chitietSP.asp?id_pro=1873




Natri florua

Natri florua
Tên khác
Florocid

Nhận dạng
WB0350000
Thuộc tính
NaF
41.988713 g/mol
Bề ngoài
dạng rắn màu trắng
Mùi
không mùi
2.558 g/cm3
993 °C
1695 °C
Độ hòa tan trong nước
4.13 g/100 g (25 °C)
Độ hòa tan trong
tan trong HF
không tan trong ethanol
Natri florua là hợp chất vô cơ với công thức hoá học NaF. Là chất rắn không mùi, đây là nguồn ion florua cho nhiều ứng dụng khác nhau. Natri florua rẻ hơn và ít hút ẩm hơn kali florua.

Ứng dụng
Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng. Dù natri florua còn dùng để flo hoá nước (ngừa sâu răng) và là tiêu chuẩn để đo các hợp chất làm flo hoá nước khác, axit hexafluorosilicic (H2SiF6) và muối natri của nó natri hexafluorosilicat (Na2SiF6) cũng thường được dùng làm chất phụ gia ở Mỹ. Kem đánh răng thường chứa natri florua để ngăn ngừa sâu răng. Natri florua còn dùng làm chất lau chùi. Sự đa dạng trong những ứng dụng còn có trong việc tổng hợp và khai khoáng. Florua còn là chất khử trong tổng hợp floruacacbon. Chất nền điển hình là các clorua có ái lực với điện như axyl clorua, clorua lưu huỳnh và clorua phôtpho. Giống như các florua khác, natri florua còn có ứng dụng trong desilylation trong tổng hợp hữu cơ. Trong y khoa, natri florua chứa flo-18 được dùng trong chụp X-quang positron (positron emission tomography-PET). So với scintigraphy xương thông thường tiến hành với camera gamma hay hệ thống SPECT, PET nhạy cảm hơn và tiêu tốn nhiều không gian hơn. Một hạn chế nữa của natri florua flo-18 là ít phổ biến hơn thuốc chứa phóng xạ techneti-99m thông thường để chẩn đoán bệnh.
Natri florua được dùng để bảo quản mẫu tế bào trong việc nghiên cứu thuốc và hoá sinh vì ion florua ngăn cản sự thuỷ phân glycogen bằng cách ức chế enzim enolaza. Natri florua còn dùng chung với axit iodoaxetic, nhằm ức chế enzim aldolaza. Nó còn dùng để giảm RIPA vì sự ức chế phosphataza khi dùng với Na3VO4.

Dạng bột kích cỡ hạt(150-240mesh)
Bản chất lượng (%)
Thành phần
Kết quả
Hàm lượng(NaF)≥
98.0
 Nước≤
0.7
 Axit tự do (HF)≤
0.1
 Kiềm tự do (Na2CO3)≤
0.5
Sunfate (SO4)≤
0.3
Silicate (SiO2)≤
0.5
 Độ ẩm (H2O)≤
0.5

Xuất xứ: Trung quốc

Đóng gói: 25kg